Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
117522

THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI THEO MỨC CHUẨN TROẸ GIÚP XÃ HỘI

Ngày 12/08/2024 08:24:21

UỶ BAN NHÂN DÂN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HUYỆN CẨM THUỶ

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 2246 /QĐ - UBND

Cẩm Thuỷ, ngày 08 tháng8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội theo mức chuẩn trợ giúp xã hội đối

với đối tượng bảo trợ xã hội

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẨM THUỶ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội; Thông tư số 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 của Bộ Lao động-TBXH; Nghị định số 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Công văn số 10275/UBND-VX ngày 18/7/2024 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc triển khai, thực hiện Nghị định số 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với 5.318 đối tượng đang hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội.

(Có biểu tổng hợp và danh sách đối tượng kèm theo) Thời điểm điều chỉnh mức hưởng trợ giúp xã hội: từ ngày 01/7/2024.

Lý do điều chỉnh mức hưởng trợ cấp: do thay đổi mức chuẩn trợ giúp xã hội từ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP sang Nghị định số 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện, Trưởng phòng Lao động-Thương binh và Xã hội, Trưởng phòng Tài chính- Kế hoạch, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và các đối tượng có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:

- Như điều 3 QĐ;

- Chủ tịch; các Phó Chủ tịch UBND huyện (B/c);

- Lưu VT, LĐTBXH.


KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH


Trần Đức Hùng


TỔNG HỢP DANH SÁCH

ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI THUỘC CÁC XÃ, THỊ TRẤN ĐIỀU CHỈNH MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI THEO MỨC CHUẨN TRỢ GIÚP XÃ HỘI TỪ NGHỊ ĐỊNH 20/2021/NĐ-CP SANG NGHỊ ĐỊNH 76/2024/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Quyết định số2246 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND huyện về việc điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội theo mức chuẩn trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội)

STT

Đơn vị

Số đối tượng

Kinh phí điều

Ghi chú

được điều chỉnh

chỉnh chênh lệch

1.

Thị Trấn Phong Sơn

825

169.190.000

2.

Xã Cẩm Thành

303

61.250.000

3.

Xã Cẩm Quý

293

55.930.000

4.

Xã Cẩm Lương

118

24.570.000

5.

Xã Cẩm Thạch

271

52.850.000

6.

Xã Cẩm Liên

193

38.010.000

7.

Xã Cẩm Giang

236

47.530.000

8.

Xã Cẩm Bình

533

107.590.000

9.

Xã Cẩm Tú

381

82.390.000

10.

Xã Cẩm Châu

204

39.760.000

11.

Xã Cẩm Tâm

160

32.620.000

12.

Xã Cẩm Ngọc

341

68.180.000

13.

Xã Cẩm Long

265

52.640.000

14.

Xã Cẩm Yên

190

38.010.000

15.

Xã Cẩm Tân

363

76.160.000

16.

Xã Cẩm Phú

152

29.960.000

17.

Xã Cẩm Vân

490

102.060.000

Tổng cộng: 17 đơn vị

5.318

1.078.700.000


DANH SÁCH

ĐIỀU CHỈNH MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI

THEO MỨC CHUẨN TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BTXH TỪ

NGHỊ ĐỊNH 20/2021/NĐ-CP SANG NGHỊ ĐỊNH 76/2024/NĐ-CP

CỦA CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Quyết định số2246 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND huyện về việc điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội theo mức chuẩn trợ giúp

xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội)

Mức

mới

Số tiền

Mức cũ

theo

Truy lĩnh

Nghị

chênh lệch

theo

Ngày

định

từ Nghị

Nghị

định

STT

Họ tên

tháng

Thôn

Phân loại đối tượng hưởng

76/2024

định

20/2021/NĐ

năm sinh

/NĐ-CP

20/2021/

-CP sang

(điều

NĐ-CP

Nghị định

chỉnh từ

76/2024/NĐ

tháng

-CP

7/2024)

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

16

Xã Cẩm Phú

4677

Bùi Thị Ánh

16/08/1982

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4678

Bùi Văn Bàn

10/10/1943

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4679

Trương Gia Bảo

13/12/2011

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

Thịnh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4680

Đỗ Thị Bảo

05/10/1935

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4681

Hà Thị Biên

02/06/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là NCT

900000

1250000

350.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4682

Bùi Thị Bĩn

12/02/1932

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4683

Lường Thị Bình

15/08/1969

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4684

Trần Văn Bình

14/03/1988

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4685

Nguyễn Thị Bức

01/09/1936

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4686

Trương Công Cẩm

05/06/1990

Thôn Thanh

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

Phúc

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4687

Lê Thị Cẩm

01/01/1969

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Phúc

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4688

Bùi Thị Cần

10/05/1935

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4689

Trương Thị Canh

12/04/1959

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là NCT

900000

1250000

350.000

Vĩnh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4690

Trương Văn Cảnh

10/02/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4691

Trương Thị Cạnh

06/02/1936

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4692

Nguyễn Văn Châu

03/05/1953

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4693

Lê Thị Chơn

10/07/1928

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4694

Trương Thị Chung

05/08/1943

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4695

Lê Sĩ Chung

01/07/1980

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4696

Bùi Văn Chuyền

10/03/1965

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Trương Công

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4697

19/09/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Cương

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4698

Lường Khắc Đam

09/09/1966

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4699

Lê Văn Đàm

02/09/1956

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4700

Lê Thị Đạt

30/04/1976

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

Người đơn thân nghèo đang nuôi 01

360000

500000

140.000

con

4701

Lê Văn Đồng

17/12/1967

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4702

Lê Văn Đức

10/05/1952

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000


4703

Nghiêm Xuân Đức

20/12/1999

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

4704

Quách Kim Dung

30/05/2019

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

4705

Bùi Thị Duyên

02/02/1961

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Phúc

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4706

Trương Thị Giảm

20/10/1935

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4707

Nguyễn Thị Hải

05/08/1964

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4708

Lê Thị Hằng

17/05/1986

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

4709

Phạm Thị Hành

08/08/1960

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thịnh

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4710

Trương Thị Hạnh

15/10/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4711

Bùi Văn Hào

15/01/1985

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4712

Bùi Thị Hẹm

01/01/1929

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4713

Bùi Văn Hiệp

10/10/1937

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4714

Bùi Thị Hiệp

10/09/1960

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4715

Quách Văn Hiếu

24/08/1986

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4716

Quách Thị Hình

02/01/1933

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4717

Lê Sỹ Hòa

14/11/2008

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4718

Bùi Thị Hoan

15/10/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4719

Lê Văn Hoàng

17/05/2013

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Vĩnh

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4720

Bùi Thị Hợi

13/08/1933

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4721

Bùi Thị Hợi

06/01/1933

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4722

Trương Thị Hợp

05/08/1935

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4723

Bùi Thị Huệ

30/07/1996

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4724

Vương Thị Huệ

07/02/1962

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thịnh

4725

Nguyễn Tuấn Hưng

23/12/2008

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

Phúc

4726

Trương Công Huyên

06/09/1973

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4727

Bùi Thị Hỳ

16/08/1934

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4728

Bùi Xuân Kê

01/01/1938

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4729

Bùi Văn Kệ

10/05/1932

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4730

Trương Công Khải

16/05/2000

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000


Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4731

Bùi Thị Khê

10/08/1936

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4732

Quách Thị Khịt

10/05/1926

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4733

Hà Duy Khoa

21/07/2011

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4734

Bùi Thị Khôi

09/02/1931

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4735

Cao Hồng Khuyến

08/05/2007

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

4736

Trương Công Kiên

15/08/2014

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Phúc

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4737

Lê Thị Kiền

20/06/1932

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4738

Bùi Thị Lan

03/12/1962

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

Vĩnh

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4739

Trương Thị Mai Lan

14/03/2013

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Trẻ em từ 4 đến dưới 16 tuổi không có

540000

750000

210.000

Vĩnh

nguồn nuôi dưỡng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4740

Trương Thị Lành

08/04/1941

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4741

Quách Thị Lành

01/01/1941

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4742

Bùi Văn Lành

03/01/1956

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4743

Lê Thị Bích Liên

11/11/2011

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

Phúc

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4744

Trương Thị Liền

30/03/1942

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4745

Bùi Thảo Linh

08/12/2016

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Vĩnh

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4746

Bùi Thị Lộc

06/04/1931

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4747

Lê Văn Lộc

10/10/1936

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4748

Bùi Thị Long

01/12/1987

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

4749

Phạm Thị Luyện

29/03/1947

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4750

Lương Thị Lý

14/04/1984

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

4751

Trương Văn Mạnh

02/02/1983

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

Vĩnh

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4752

Bùi Thị Mùi

02/05/1991

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Vĩnh

4753

Lường Công Nam

01/02/1958

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4754

Bùi Ngọc Nam

19/03/1984

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4755

Trương Thị Năm

03/02/1961

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Vĩnh

4756

Trương Thị Nga

08/08/1986

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Vĩnh

4757

Nguyễn Thị Nga

01/10/1956

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4758

Bùi Thị Nghĩa

05/07/1931

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng


4759

Bùi Văn Nguyệt

04/03/1960

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Phúc

4760

Hà Công Nha

10/10/1983

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4761

Bùi Sỷ Nhan

13/07/1939

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4762

Bùi Văn Nhân

26/07/1993

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

4763

Bùi Thị Nhãn

01/01/1936

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4764

Bùi Thị Yến Nhi

07/01/2014

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Phúc

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4765

Bùi Thị Nhung

24/01/1933

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4766

Trương Thị Nhung

25/08/1983

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Người đơn thân nghèo đang nuôi 01

360000

500000

140.000

con

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4767

Trương Thị Nhung

01/10/1931

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4768

Trương Thị Nị

04/06/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4769

Nguyễn Văn Niệm

02/05/1926

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4770

Nguyễn Thị Ninh

01/05/1971

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4771

Quách Thị Nơ

10/09/1942

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4772

Cao Thị Ny

28/04/1937

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4773

Nguyễn Thị Oanh

12/03/1943

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4774

Hà Thị On

05/08/1935

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4775

Quách Thị Ột

01/01/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4776

Nguyễn Thị Phiếu

01/01/1927

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4777

Nguyễn Thị Quê

01/06/1937

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4778

Trương Thị Quế

03/03/1972

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4779

Nguyễn Thị Quyền

05/05/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4780

Bùi Thị Quyết

18/09/1991

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4781

Bùi Văn Quyết

22/08/1967

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Phúc

4782

Trương Thị Re

20/10/1948

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: Trẻ em từ 4 tuổi đến dưới

540000

750000

210.000

Vĩnh

16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4783

Nguyễn Thị Sáng

01/01/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4784

Nguyễn Kỳ Sơn

09/06/2013

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4785

Lê Văn Sự

02/09/1927

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng


4786

Lê Thị Tâm

17/07/1984

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

Vĩnh

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4787

Trương Thị Tấn

14/04/1941

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4788

Quách Thị Tảo

02/02/1940

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4789

Trương Công Thạch

08/03/2006

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4790

Mạc Thị Thân

15/05/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4791

Bùi Thị Thân

01/03/1923

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4792

Bùi Thị Thân

20/01/1975

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Người đơn thân nghèo đang nuôi 02

720000

1000000

280.000

con

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4793

Bùi Thị Tháng

15/04/1939

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4794

Bùi Thị Thảo

13/10/2012

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4795

Nguyễn Thị The

05/07/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4796

Bùi Xuân Thê

01/02/1935

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4797

Lê Thị Thẹ

04/02/1959

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4798

Trương Thị Thi

15/05/1937

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4799

Lâm Thị Thiệp

20/10/1930

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4800

Quách Thị Thiết

15/05/1960

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4801

Cao Thị Thìn

01/01/1940

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4802

Trịnh Thị Thợn

20/02/1926

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4803

Bùi Thị Thúy

10/05/1976

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4804

Nguyễn Thị Thúy

11/09/1992

Thôn Thanh

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

Phúc

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4805

Phạm Thị Tiếp

26/10/1932

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4806

Nguyễn Thị Toan

30/01/1955

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4807

Trương Văn Toàn

13/08/1983

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

4808

Bùi Văn Toàn

01/09/1990

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4809

Trương Công Tới

21/02/1935

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4810

Trương Thị Trang

20/06/1991

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Phúc

4811

Nguyễn Văn Trộng

11/06/1965

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4812

Lê Thị Truế

04/06/1937

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng


4813

Trần Văn Trung

10/03/1960

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4814

Bùi Văn Trường

02/08/1962

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4815

Trương Quốc Tuấn

07/03/1960

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Vĩnh

4816

Bùi Văn Tuyển

10/10/1973

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4817

Bùi Thị Tuyết

06/03/1993

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4818

Nguyễn Thị Tuyết

17/10/1998

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4819

Trương Thị Tý

01/01/1935

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4820

Lường Thị Vệ

20/10/1955

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4821

Trương Văn Vích

27/12/1932

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4822

Phạm Thị Việt

14/08/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4823

Lê Thị Vững

15/06/1963

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4824

Trương Thị Vỹ

12/08/1975

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4825

Ngô Thị Xinh

01/07/1962

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4826

Lê Hồng Xuyên

15/10/1960

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Phúc

4827

Mạc Đình Ý

05/10/1965

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4828

Bùi Thị Yến

21/03/1937

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI THEO MỨC CHUẨN TROẸ GIÚP XÃ HỘI

Đăng lúc: 12/08/2024 08:24:21 (GMT+7)

UỶ BAN NHÂN DÂN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HUYỆN CẨM THUỶ

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 2246 /QĐ - UBND

Cẩm Thuỷ, ngày 08 tháng8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội theo mức chuẩn trợ giúp xã hội đối

với đối tượng bảo trợ xã hội

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẨM THUỶ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội; Thông tư số 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 của Bộ Lao động-TBXH; Nghị định số 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Công văn số 10275/UBND-VX ngày 18/7/2024 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc triển khai, thực hiện Nghị định số 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với 5.318 đối tượng đang hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội.

(Có biểu tổng hợp và danh sách đối tượng kèm theo) Thời điểm điều chỉnh mức hưởng trợ giúp xã hội: từ ngày 01/7/2024.

Lý do điều chỉnh mức hưởng trợ cấp: do thay đổi mức chuẩn trợ giúp xã hội từ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP sang Nghị định số 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện, Trưởng phòng Lao động-Thương binh và Xã hội, Trưởng phòng Tài chính- Kế hoạch, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và các đối tượng có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:

- Như điều 3 QĐ;

- Chủ tịch; các Phó Chủ tịch UBND huyện (B/c);

- Lưu VT, LĐTBXH.


KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH


Trần Đức Hùng


TỔNG HỢP DANH SÁCH

ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI THUỘC CÁC XÃ, THỊ TRẤN ĐIỀU CHỈNH MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI THEO MỨC CHUẨN TRỢ GIÚP XÃ HỘI TỪ NGHỊ ĐỊNH 20/2021/NĐ-CP SANG NGHỊ ĐỊNH 76/2024/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Quyết định số2246 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND huyện về việc điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội theo mức chuẩn trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội)

STT

Đơn vị

Số đối tượng

Kinh phí điều

Ghi chú

được điều chỉnh

chỉnh chênh lệch

1.

Thị Trấn Phong Sơn

825

169.190.000

2.

Xã Cẩm Thành

303

61.250.000

3.

Xã Cẩm Quý

293

55.930.000

4.

Xã Cẩm Lương

118

24.570.000

5.

Xã Cẩm Thạch

271

52.850.000

6.

Xã Cẩm Liên

193

38.010.000

7.

Xã Cẩm Giang

236

47.530.000

8.

Xã Cẩm Bình

533

107.590.000

9.

Xã Cẩm Tú

381

82.390.000

10.

Xã Cẩm Châu

204

39.760.000

11.

Xã Cẩm Tâm

160

32.620.000

12.

Xã Cẩm Ngọc

341

68.180.000

13.

Xã Cẩm Long

265

52.640.000

14.

Xã Cẩm Yên

190

38.010.000

15.

Xã Cẩm Tân

363

76.160.000

16.

Xã Cẩm Phú

152

29.960.000

17.

Xã Cẩm Vân

490

102.060.000

Tổng cộng: 17 đơn vị

5.318

1.078.700.000


DANH SÁCH

ĐIỀU CHỈNH MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI

THEO MỨC CHUẨN TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BTXH TỪ

NGHỊ ĐỊNH 20/2021/NĐ-CP SANG NGHỊ ĐỊNH 76/2024/NĐ-CP

CỦA CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Quyết định số2246 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND huyện về việc điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội theo mức chuẩn trợ giúp

xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội)

Mức

mới

Số tiền

Mức cũ

theo

Truy lĩnh

Nghị

chênh lệch

theo

Ngày

định

từ Nghị

Nghị

định

STT

Họ tên

tháng

Thôn

Phân loại đối tượng hưởng

76/2024

định

20/2021/NĐ

năm sinh

/NĐ-CP

20/2021/

-CP sang

(điều

NĐ-CP

Nghị định

chỉnh từ

76/2024/NĐ

tháng

-CP

7/2024)

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

16

Xã Cẩm Phú

4677

Bùi Thị Ánh

16/08/1982

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4678

Bùi Văn Bàn

10/10/1943

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4679

Trương Gia Bảo

13/12/2011

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

Thịnh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4680

Đỗ Thị Bảo

05/10/1935

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4681

Hà Thị Biên

02/06/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là NCT

900000

1250000

350.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4682

Bùi Thị Bĩn

12/02/1932

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4683

Lường Thị Bình

15/08/1969

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4684

Trần Văn Bình

14/03/1988

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4685

Nguyễn Thị Bức

01/09/1936

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4686

Trương Công Cẩm

05/06/1990

Thôn Thanh

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

Phúc

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4687

Lê Thị Cẩm

01/01/1969

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Phúc

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4688

Bùi Thị Cần

10/05/1935

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4689

Trương Thị Canh

12/04/1959

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là NCT

900000

1250000

350.000

Vĩnh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4690

Trương Văn Cảnh

10/02/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4691

Trương Thị Cạnh

06/02/1936

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4692

Nguyễn Văn Châu

03/05/1953

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4693

Lê Thị Chơn

10/07/1928

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4694

Trương Thị Chung

05/08/1943

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4695

Lê Sĩ Chung

01/07/1980

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4696

Bùi Văn Chuyền

10/03/1965

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Trương Công

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4697

19/09/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Cương

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4698

Lường Khắc Đam

09/09/1966

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4699

Lê Văn Đàm

02/09/1956

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4700

Lê Thị Đạt

30/04/1976

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

Người đơn thân nghèo đang nuôi 01

360000

500000

140.000

con

4701

Lê Văn Đồng

17/12/1967

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4702

Lê Văn Đức

10/05/1952

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000


4703

Nghiêm Xuân Đức

20/12/1999

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

4704

Quách Kim Dung

30/05/2019

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

4705

Bùi Thị Duyên

02/02/1961

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Phúc

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4706

Trương Thị Giảm

20/10/1935

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4707

Nguyễn Thị Hải

05/08/1964

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4708

Lê Thị Hằng

17/05/1986

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

4709

Phạm Thị Hành

08/08/1960

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thịnh

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4710

Trương Thị Hạnh

15/10/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4711

Bùi Văn Hào

15/01/1985

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4712

Bùi Thị Hẹm

01/01/1929

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4713

Bùi Văn Hiệp

10/10/1937

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4714

Bùi Thị Hiệp

10/09/1960

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4715

Quách Văn Hiếu

24/08/1986

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4716

Quách Thị Hình

02/01/1933

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4717

Lê Sỹ Hòa

14/11/2008

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4718

Bùi Thị Hoan

15/10/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4719

Lê Văn Hoàng

17/05/2013

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Vĩnh

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4720

Bùi Thị Hợi

13/08/1933

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4721

Bùi Thị Hợi

06/01/1933

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4722

Trương Thị Hợp

05/08/1935

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4723

Bùi Thị Huệ

30/07/1996

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4724

Vương Thị Huệ

07/02/1962

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thịnh

4725

Nguyễn Tuấn Hưng

23/12/2008

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

Phúc

4726

Trương Công Huyên

06/09/1973

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4727

Bùi Thị Hỳ

16/08/1934

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4728

Bùi Xuân Kê

01/01/1938

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4729

Bùi Văn Kệ

10/05/1932

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4730

Trương Công Khải

16/05/2000

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000


Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4731

Bùi Thị Khê

10/08/1936

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4732

Quách Thị Khịt

10/05/1926

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4733

Hà Duy Khoa

21/07/2011

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4734

Bùi Thị Khôi

09/02/1931

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4735

Cao Hồng Khuyến

08/05/2007

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

4736

Trương Công Kiên

15/08/2014

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Phúc

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4737

Lê Thị Kiền

20/06/1932

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4738

Bùi Thị Lan

03/12/1962

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

Vĩnh

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4739

Trương Thị Mai Lan

14/03/2013

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Trẻ em từ 4 đến dưới 16 tuổi không có

540000

750000

210.000

Vĩnh

nguồn nuôi dưỡng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4740

Trương Thị Lành

08/04/1941

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4741

Quách Thị Lành

01/01/1941

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4742

Bùi Văn Lành

03/01/1956

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4743

Lê Thị Bích Liên

11/11/2011

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

Phúc

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4744

Trương Thị Liền

30/03/1942

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4745

Bùi Thảo Linh

08/12/2016

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Vĩnh

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4746

Bùi Thị Lộc

06/04/1931

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4747

Lê Văn Lộc

10/10/1936

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4748

Bùi Thị Long

01/12/1987

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

4749

Phạm Thị Luyện

29/03/1947

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4750

Lương Thị Lý

14/04/1984

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

4751

Trương Văn Mạnh

02/02/1983

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

Vĩnh

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4752

Bùi Thị Mùi

02/05/1991

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Vĩnh

4753

Lường Công Nam

01/02/1958

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4754

Bùi Ngọc Nam

19/03/1984

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4755

Trương Thị Năm

03/02/1961

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Vĩnh

4756

Trương Thị Nga

08/08/1986

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Vĩnh

4757

Nguyễn Thị Nga

01/10/1956

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4758

Bùi Thị Nghĩa

05/07/1931

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng


4759

Bùi Văn Nguyệt

04/03/1960

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Phúc

4760

Hà Công Nha

10/10/1983

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4761

Bùi Sỷ Nhan

13/07/1939

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4762

Bùi Văn Nhân

26/07/1993

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

4763

Bùi Thị Nhãn

01/01/1936

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4764

Bùi Thị Yến Nhi

07/01/2014

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Phúc

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4765

Bùi Thị Nhung

24/01/1933

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4766

Trương Thị Nhung

25/08/1983

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Người đơn thân nghèo đang nuôi 01

360000

500000

140.000

con

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4767

Trương Thị Nhung

01/10/1931

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4768

Trương Thị Nị

04/06/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4769

Nguyễn Văn Niệm

02/05/1926

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4770

Nguyễn Thị Ninh

01/05/1971

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4771

Quách Thị Nơ

10/09/1942

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4772

Cao Thị Ny

28/04/1937

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4773

Nguyễn Thị Oanh

12/03/1943

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4774

Hà Thị On

05/08/1935

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4775

Quách Thị Ột

01/01/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4776

Nguyễn Thị Phiếu

01/01/1927

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4777

Nguyễn Thị Quê

01/06/1937

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4778

Trương Thị Quế

03/03/1972

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4779

Nguyễn Thị Quyền

05/05/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4780

Bùi Thị Quyết

18/09/1991

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4781

Bùi Văn Quyết

22/08/1967

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Phúc

4782

Trương Thị Re

20/10/1948

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: Trẻ em từ 4 tuổi đến dưới

540000

750000

210.000

Vĩnh

16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4783

Nguyễn Thị Sáng

01/01/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4784

Nguyễn Kỳ Sơn

09/06/2013

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4785

Lê Văn Sự

02/09/1927

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng


4786

Lê Thị Tâm

17/07/1984

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

Vĩnh

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4787

Trương Thị Tấn

14/04/1941

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4788

Quách Thị Tảo

02/02/1940

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4789

Trương Công Thạch

08/03/2006

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4790

Mạc Thị Thân

15/05/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4791

Bùi Thị Thân

01/03/1923

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4792

Bùi Thị Thân

20/01/1975

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Người đơn thân nghèo đang nuôi 02

720000

1000000

280.000

con

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4793

Bùi Thị Tháng

15/04/1939

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4794

Bùi Thị Thảo

13/10/2012

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4795

Nguyễn Thị The

05/07/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4796

Bùi Xuân Thê

01/02/1935

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4797

Lê Thị Thẹ

04/02/1959

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4798

Trương Thị Thi

15/05/1937

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4799

Lâm Thị Thiệp

20/10/1930

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4800

Quách Thị Thiết

15/05/1960

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4801

Cao Thị Thìn

01/01/1940

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4802

Trịnh Thị Thợn

20/02/1926

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4803

Bùi Thị Thúy

10/05/1976

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4804

Nguyễn Thị Thúy

11/09/1992

Thôn Thanh

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

Phúc

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4805

Phạm Thị Tiếp

26/10/1932

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4806

Nguyễn Thị Toan

30/01/1955

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4807

Trương Văn Toàn

13/08/1983

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

4808

Bùi Văn Toàn

01/09/1990

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4809

Trương Công Tới

21/02/1935

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4810

Trương Thị Trang

20/06/1991

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Phúc

4811

Nguyễn Văn Trộng

11/06/1965

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4812

Lê Thị Truế

04/06/1937

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng


4813

Trần Văn Trung

10/03/1960

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4814

Bùi Văn Trường

02/08/1962

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4815

Trương Quốc Tuấn

07/03/1960

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Vĩnh

4816

Bùi Văn Tuyển

10/10/1973

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4817

Bùi Thị Tuyết

06/03/1993

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

4818

Nguyễn Thị Tuyết

17/10/1998

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thịnh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4819

Trương Thị Tý

01/01/1935

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4820

Lường Thị Vệ

20/10/1955

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4821

Trương Văn Vích

27/12/1932

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Vĩnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

Thôn Hoàng

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4822

Phạm Thị Việt

14/08/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Thịnh

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

4823

Lê Thị Vững

15/06/1963

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4824

Trương Thị Vỹ

12/08/1975

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

4825

Ngô Thị Xinh

01/07/1962

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

4826

Lê Hồng Xuyên

15/10/1960

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

Phúc

4827

Mạc Đình Ý

05/10/1965

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

Thôn Thanh

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

4828

Bùi Thị Yến

21/03/1937

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

Phúc

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng